NGHIỆP VỤ BAMBOO AIRWAYS
NGHIỆP VỤ BAMBOO AIRWAYS giúp người dùng có những thông tin cần thiết về quy định của hãng, những chính sách về giữ chỗ , chính sách trẻ em, em bé và chính sách hoàn đổi … Cập nhật những thông tin mới nhất của hãng cho người dùng có thể tìm hiểu cụ thể hơn!
I. GIỮ CHỖ
Lưu ý:
– Không áp dụng vé sổ chờ (waiting list) hay vé mở (open ticket)
– Giá vé khứ hồi (RT) bằng giá vé OW+ OW
II. CHÍNH SÁCH GIÁ TRẺ EM & EM BÉ
1. Trẻ em (từ 2 – dưới 12 tuổi)
– Giá vé trẻ em thu 75% so với mức giá người lớn
2. Em bé (dưới 2 tuổi)
– Áp dụng mức phí cố định đối với em bé hành trình nội địa là (110.000 VNĐ)
III. CHÍNH SÁCH HOÀN ĐỔI
1, Phí đổi tên: 500.000 VNĐ/người/chặng. Áp dụng cho các hành trình & hạng vé có thể đổi tên hành khách
2. Phí đổi chuyến bay nội địa: 380.000 VNĐ/người/chặng. Áp dụng cho các hành trình & hạng vé có thể đổi chuyến bay
IV. HÀNH LÍ – ĐỒ ĂN
1. Hành lí xách tay
- Hành khách hạng Thương gia được phép mang 02 kiện hành lý xách tay với tổng trọng lượng không vượt quá 14KG
- Hành khách hạng Phổ thông thì được phép mang 01 kiện hành lý xách tay với trọng lượng tối đa là 7 kg
- Kích thước hành lý xách tay được Bamboo Airways quy định không vượt quá 56cm x 36cm x 23cm
2. Hành lí kí gửi
- Mỗi kiện hành lý ký gửi không được vượt quá 32kg và/hoặc tổng kích thước 3 chiều (dài + rộng + cao) không được vượt quá 203 cm
- Gói hành lý mua thêm: 05kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg, 30kg, 35kg, 40kg.
- Hành lý quá cước tại sân bay sẽ được tính theo gói và 01kg vượt quá mức cho phép
Phí mua hành lí sau cho khách: 5K/gói/pax
Bảng phí mua thêm hành lí Bamboo Plus (phí thanh toán 5.000 vnđ/người/chặng)
Bảng phí mua thêm hành lí Bamboo Eco (chưa có VAT + phí thanh toán 5.000 vnđ/người/chặng)
3. Suất ăn
Tất cả các hạng vé của Bamboo đều có suất ăn, tùy hành trình ngắn dài sẽ có có thức ăn nóng hoặc đồ ăn nhẹ khác nhau